GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH
TẤN PHONG GIÁO PHẨM NI TRƯỞNG
Tại Đại hội Đại biểu Phật giáo toàn quốc lần thứ IX
(kèm theo tờ trình số: 518/TTr-BTSTW ngày 26/11/2022)
AN GIANG: 16 vị
STT | HỌ TÊN PHÁP DANH |
1. | NS. Thích Nữ Phúc Liên
(Nguyễn Thị Nguyên) |
2. | NS. Thích Nữ Quang Liên
(Huê Thị Ánh Nguyệt) |
3. | NS. Thích Nữ Thảo Liên
(Lý Thảo Liên) |
4. | NS. Thích Nữ Như Minh
(Võ Thị Oanh) |
5. | NS. Thích Nữ Thiện Liên
(Phan Thị Bế) |
6. | NS. Thích Nữ Hiền Liên
(Đặng Thị Xinh) |
7. | NS. Thích Nữ Ý Liên
(Trịnh Thu Hà) |
8. | NS. Thích Nữ Nhẫn Liên
(Phạm Kim Huệ) |
9. | NS. Thích Nữ Như Hòa
(Lê Thị Thuận) |
10. | NS. Thích Nữ Như Hạnh
(Lê Thị Hoa) |
11. | NS. Thích Nữ Như Quang
(Lâm Thị Ánh) |
12. | NS. Thích Nữ Viên Liên
(Phạm Kim Loan) |
13. | NS. Thích Nữ Như Tâm
(Đặng Thị Lụa) |
14. | NS. Thích Nữ Hoài Hạnh
(Lê Thị Kim An) |
15. | NS. Thích Nữ Tâm Liên
(Nguyễn Thị Tốt) |
16. | NS. Thích Nữ Sơn Liên
(Nguyễn Thị Tám) |
BẠC LIÊU: 02 vị
17. | NS. Thích Nữ Huệ Hạnh
(Châu Thị Sa) |
18. | NS. Thích Nữ Hải Thọ
(Đồng Kim Tiền) |
BẮC GIANG: 02 vị
19. | NS. Thích Đàm Đạo
(Bùi Thị Nụ) |
20. | NS. Thích Đàm Thuấn
(Nguyễn Thị Liên) |
BẮC NINH: 05 vị
21. | NS. Thích Đàm Cúc
(Vũ Thị Thấm) |
22. | NS. Thích Đàm Thuần
(Nguyễn Thị Lợi) |
23. | NS. Thích Đàm Kính
(Nguyễn Thị Tý) |
24. | NS. Thích Đàm Đức
(Hoàng Thị Vui) |
25. | NS. Thích Đàm Khôi
(Trần Thị Thơm) |
BÀ RỊA – VŨNG TÀU: 22 vị
26. | NS. Thích Nữ Như Phước
(Nguyễn Thị Bích Liên) |
27. | TN. Thích Nữ Như Nghiêm
(Trần Thị Độ) |
28. | NS. Thích Nữ Thuần Nhất
(Nguyễn Thị Kim Danh) |
29. | NS. Thích Nữ Diệu Tánh
(Trần Ngọc Tuyết) |
30. | NS. Thích Nữ Thuận Liên
(lê Thị Gái) |
31. | NS. Thích Nữ Hạnh Nghiêm
(Phan Thị Chỉnh) |
32. | NS. Thích Nữ Như Hoa
(Tống Thị Mai) |
33. | NS. Thích Nữ Như An
(Phạm Thị Năm) |
34. | NS. Thích Nữ Như Vân
(Lê Thị Phong ) |
35. | NS. Thích Nữ Diệu Bình
(Lê Thị Liên) |
36. | NS. Thích Nữ Hạnh Nhân
(Phạm Thị Lệ Liễu) |
37. | NS. Thích Nữ Yến Liên
(Trần Thị Út) |
38. | NS. Thích Nữ Liên Hòa
(Nguyễn Thị Quyên) |
39. | NS. Thích Nữ Hạnh Ý
(Nguyễn Thị Bảy) |
40. | NS. Thích Nữ Lài Liên
(Hồ Thị Sang) |
41. | NS. Thích Nữ Quảng Đàm
(Huỳnh Thị Hoa) |
42. | NS. Thích Nữ Đồng Liên
(Võ Thị Thu Hồng) |
43. | NS. Thích Nữ Tâm Nguyệt
(Nguyễn Thị Huế) |
44. | NS. Thích Nữ Hạnh Như
(Nguyễn Thị Trà) |
45. | NS. Thích Nữ Như Huệ
(Huỳnh Thị Ngưu) |
46. | NS. Thích Nữ Diệu Thọ
(Phạm Thị Tám) |
47. | NS. Thích Nữ Diệu Tín
(Lê Thị Mười) |
BẾN TRE: 01 vị
48. | NS. Thích Nữ Cương Liên
(Trần Ánh Nguyệt) |
BÌNH DƯƠNG: 07 vị
49. | NS. Thích Nữ Tâm Thành
(Nguyễn Thị Bé) |
|
50. | NS. Thích Nữ Hoa Liên
(Mạch Thị Bông) |
|
51. | NS. Thích Nữ Diệu Thường
(Nguyễn Thị Nhụy) |
|
52. | NS. Thích Nữ Tịnh Diệu
(Nguyễn Thị Kim Chi) |
|
53. | NS. Thích Nữ Như Định
(Nguyễn Thị Nga) |
|
54. | NS. Thích Nữ Diệu Minh
(Nguyễn Thị Năm) |
|
55. | NS. Thích Nữ Diệu Quang
(Nguyễn Thị Khóa) |
BÌNH ĐỊNH: 08 vị
56. | NS. Thích Nữ Hạnh Giải
(Nguyễn Thị Diệu Hường) |
|
57. | NS. Thích Nữ Liên Liên
(Trương Thị Băng Tâm) |
|
58. | NS. Thích Nữ Hạnh Minh
(Châu Thị Bình) |
|
59. | NS. Thích Nữ Hạnh Nhuận
(Nguyễn Thị Lang) |
|
60. | NS. Thích Nữ Thông Nhiên
(Phạm Thị Thức) |
|
61. | NS. Thích Nữ Hòa Liên
(Trần Thị Mùi) |
|
62. | NS. Thích Nữ Như Hải
(Lê Thị Lưỡng) |
|
63. | NS. Thích Nữ Hạnh Huệ
(Nguyễn Thị Vân) |
BÌNH PHƯỚC: 03 vị
64. | NS. Thích Nữ Hoa Liên
(Lê Thị Hoa) |
|
65. | NS. Thích Nữ Như Hòa
(Nguyễn Thị Liên) |
|
66. | NS. Thích Nữ Như Minh
(Phạm Thị Gái) |
BÌNH THUẬN: 11 vị
67. | NS. Thích Nữ Như Phước
(Nguyễn Thị Yến) |
68. | NS. Thích Nữ Liêm Liên
(Đào Thị Lành) |
69. | SS. Thích Nữ Như Trí
(Nguyễn Thị Chạy) |
70. | NS. Thích Nữ Như Hạnh
(Nguyễn Thị Thương) |
71. | NS. Thích Nữ Chơn Châu
(Nguyễn Thị Môn) |
72. | NS. Thích Nữ Như Thiện
(Lê Thị Mai) |
73. | NS. Thích Nữ Như Hải
(Nguyễn Thị Khoai) |
74. | NS. Thích Nữ Như Phương
(Võ Thị Bốn) |
75. | NS. Thích Nữ Như Mãn
(Ngô Thị Kim Oanh) |
76. | NS. Thích Nữ Dung Liên
(Phan Thị Thương) |
77. | NS. Thích Nữ Như Khánh
(Hà Thị Diệu Thu) |
- CẦN THƠ: 09 vị
78. | NS. Thích Nữ Huệ Liên
(Nguyễn Kim Chuẩn) |
79. | NS. Thích Nữ Như Tâm
(Lê Diệu Tâm) |
80. | NS. Thích Nữ Huệ Hiền
(Hồ Ngọc Sương) |
81. | NS. Thích Nữ Mãnh Liên
(Thạch Thị Sung) |
82. | NS. Thích Nữ Diệu Tâm
(Trần Thị Diệu Tâm) |
83. | NS. Thích Nữ Diệu Lợi
(Dương Thị Mức) |
84. | NS. Thích Nữ Như Nhẫn
(Khưu Thị Tái) |
85. | NS. Thích Nữ Như Huyền
(Đinh Thị Lụa) |
86. | NS. Thích Nữ Minh Liên
(Thái Thị Đạm) |
CÀ MAU: 04 vị
87. | NS. Thích Nữ Hiền Liên
(Đỗ Ngọc Hương) |
88. | NS. Thích Nữ Diệu Liên
(Giang Thị Lái) |
89. | NS. Thích Nữ Anh Liên
(Trần Thị Kim Hoa) |
90. | NS. Thích Nữ Phước Liễu
(Phạm Thị Liễu) |
- ĐÃ NẴNG: 02 vị
91. | NS. Thích Nữ Diệu Nguyên
(Huỳnh Thị Hồng) |
92. | NS. Thích Nữ Diệu Từ
(Ngô Thị Mầu) |
ĐỒNG NAI: 30 vị
93. | NS. Thích Nữ Diệu Minh
(Lê Thị Cúc) |
94. | NS. Thích Nữ Như Hạnh
(Đặng Thị Thìn) |
95. | NS. Thích Nữ Kha Liên
(Nguyễn Thị Oanh Oanh) |
96. | NS. Thích Nữ Hạnh Liên
(Dương Thu Thủy) |
97. | NS. Thích Nữ An Diệu
(Thạch Thị Ngân) |
98. | NS. Thích Nữ Chơn Liên
(Lê Thị Mãnh) |
99. | NS. Thích Nữ Như Châu
(Trần Thị Mai Dung) |
100. | NS. Thích Nữ Như Mỹ
(Phạm Thị May) |
101. | NS. Thích Nữ Như Trang
(Võ Thị Nguyên) |
102. | NS. Thích Nữ Lệ An
(Hồ Thị Xuân) |
103. | NS. Thích Nữ Hạnh Phước
(Tô Thị Tân) |
104. | NS. Thích Nữ Hạnh Huệ
(Lê Thị Ân) |
105. | NS. Thích Nữ Như Chơn
(Nguyễn Thoại Lan) |
106. | NS. Thích Nữ Thuần Tịnh
(Nguyễn Ngọc Điệp) |
107. | NS. Thích Nữ Như Nguyên
(Chung Thị Mẫm) |
108. | NS. Thích Nữ Như Nhàn
(Trương Minh Thanh) |
109. | NS. Thích Nữ Như Dung
(Trần Thị Kim Hoa) |
110. | NS. Thích Nữ Thuần Ẩn
(Diệp Thị Anh) |
111. | NS. Thích Nữ Huệ Trang
(Hồ Thị Thê) |
112. | NS. Thích Nữ Như Nhựt
(Trần Thị Ngọc Kiều) |
113. | NS. Thích Nữ Như Nhã
(Nguyễn Thị Nguyệt) |
114. | NS. Thích Nữ Diệu Thành
(Cao Thị Yến) |
115. | NS. Thích Nữ Lan Nhã
(Hoàng Thị Lan Anh) |
116. | NS. Thích Nữ Huệ Lý
(Phan Thị Nữ) |
117. | NS. Thích Nữ Chân Liên
(Lê Thị Lý) |
118. | NS. Thích Nữ Diệu Lạc
(Lê Thị Bỉ) |
119. | NS. Thích Nữ Diệu Thông
(Lê Thị Biếc) |
120. | NS. Thích Nữ Kim Sơn
(Đàm Thanh Yến) |
121. | NS. Thích Nữ Lục Huê
(Đinh Thị Bưởi) |
122. | NS. Thích Nữ Vạn Huê
(Lê Thị Mỹ) |
ĐỒNG THÁP: 04 vị
123. | NS. Thích Nữ Hội Liên
(Nguyễn Thị Ràng) |
124. | NS. Thích Nữ Như Nguyện
(Ngô Thị Trúc) |
125. | NS. Thích Nữ Như Hòa
(Dương Kim Đương) |
126. | NS. Thích Nữ Như Ý
(Trần Thị Sang) |
ĐẮK LẮK: 06 vị
127. | NS. Thích Nữ Nhàn Liên
(Lâm Thị Bích) |
|
128. | NS. Thích Nữ Hỷ Liên
(Tạ Thị Vân) |
|
129. | NS. Thích Nữ Hạnh Liên
(Lê Thị Bích Mai) |
|
130. | NS. Thích Nữ Lãnh Liên
(Bùi Thị Việt) |
|
131. | NS. Thích Nữ Luật Liên
(Nguyễn Thị Vân) |
|
132. | NS. Thích Nữ Chúc Tâm
(Bùi Thị Định) |
ĐIỆN BIÊN: 01 vị
133. | NS. Thích Nữ Như Hiền
(Phạm Thị Loan) |
GIA LAI: 02 vị
134. | NS. Thích Nữ Chuyên Liên
(Bùi Thị Huệ) |
135. | NS. Thích Nữ Ngộ Liên
(Huỳnh Thị Xuân Hồng) |
- HÀ NỘI: 12 vị
136. | NS. Thích Đàm Chính
(Đỗ Thị Thu) |
137. | NS. Thích Giác Minh
(Cao Thị Ngọc Oanh) |
138. | NS. Thích Đàm Lan
(Phan Thị Lan) |
139. | NS. Thích Đàm Thành
(Nguyễn Thị Gần) |
140. | NS. Thích Đàm Vĩnh
(Đinh Thị Bảo) |
141. | NS. Thích Đàm Hà
(Trần Thị Hà) |
142. | NS. Thích Đàm Xuân
(Hoàng Thị Minh) |
143. | NS. Thích Đàm Đạo
(Hà Nhật Lệ) |
144. | NS. Thích Đàm Khoa
(Nguyễn Thị Chắt) |
145. | NS. Thích Đàm Toán
(Trương Thị Toán) |
146. | NS. Thích Đàm Tuyết
(Nguyễn Thị Tuyết) |
147. | NS. Thích Đàm Hậu
(Đỗ Thị Hiền) |
- HẢI PHÒNG: 04 vị
148. | NS. Thích Đàm Văn
(Đỗ Thị Sửu) |
149. | NS. Thích Diệu Minh
(Trần Thị Tuệ) |
150. | NS. Thích Diệu Tư
(Bùi Thị Nga) |
151. | NS. Thích Diệu Hiền
(Trần Thị Nguyễn) |
- HỒ CHÍ MINH: 69 vị
152. | NS. Thích Nữ Đồng Huệ
(Trần Thị Hoa) |
153. | NS. Thích Nữ Như Hảo
(Nguyễn Thị Thùy Linh) |
154. | NS. Thích Nữ An Liên
(Đoàn Thị Hiếu) |
155. | NS. Thích Nữ Lệ Mỹ
(Đoàn Hồng Cúc) |
156. | NS. Thích Nữ Diệu Nguyện
(Nguyễn Thị Tư) |
157. | NS. Thích Nữ Như Tịnh
(Nguyễn Thị Thảo) |
158. | NS. Thích Nữ Như Minh
(Phạm Thị Hiền) |
159. | NS. Thích Nữ Huệ Nghiêm
(Đinh Kim Thêm) |
160. | NS. Thích Nữ Trí Thảo
(Trần Thị Dũng) |
161. | NS. Thích Nữ Huệ Huyền
(Nguyễn Tuyết Nhung) |
162. | NS. Thích Nữ Chiếu Liên
(Nguyễn Thị Mai) |
163. | NS. Thích Nữ Như Luật
(Bùi Thị Hằng) |
164. | NS. Thích Nữ Nhật An
(Nguyễn Thị Tuyết Minh) |
165. | NS. Thích Nữ Chiếu Minh
(Ngô Thị Bé) |
166. | NS. Thích Nữ Huệ Liên
(Trương Thị Bạch Huệ) |
167. | NS. Thích Nữ Diệu Trí
(Võ Thị Túc) |
168. | NS. Thích Nữ Như Trí
(Đặng Thị Hạnh) |
169. | NS. Thích Nữ Tắc Thanh
(Lê Thị Hoa) |
170. | NS. Thích Nữ Duy Trì
(Lương Miêu Nhi) |
171. | NS. Thích Nữ Như Hà
(Trần Thị Hải) |
172. | NS. Thích Nữ Từ Thành
(Nguyễn Thị Kim Chi) |
173. | NS. Thích Nữ Vị Liên
(Phạm Kim Mai) |
174. | NS. Thích Nữ Diệu Chỉ
(Nguyễn Thị Dung) |
175. | NS. Thích Nữ Đào Liên
(Thái Thị Quan) |
176. | NS. Thích Nữ Tắc Nguyên
(Nguyễn Thị Loan) |
177. | NS. Thích Nữ An Lộc
(Lý Thị Ngọc Dung) |
178. | NS. Thích Nữ Lệ Thủy
(Vương Thị Hoàng Hải) |
179. | NS. Thích Nữ Như Nghĩa
(Lê Thị Tuyền) |
180. | NS. Thích Nữ Chúc Liên
(Nguyễn Thị Ri) |
181. | NS. Thích Nữ Nhựt Vạn
(Phạm Thị Vúi) |
182. | NS. Thích Nữ Như Thành
(Nguyễn Thị Cho) |
183. | NS. Thích Nữ Viên Hạnh
(Trần Thị Ninh) |
184. | NS. Thích Nữ Như Hải
(Phan Hồng Cúc) |
185. | NS. Thích Nữ Viên Nhã
(Phan Thị Hạnh) |
186. | NS. Thích Nữ Như Hoàng
(Phan Thị Kim Oanh) |
187. | NS. Thích Nữ Như Hảo
(Nguyễn Thị Thùy Linh) |
188. | NS. Thích Nữ Như Nghiêm
(Đặng Diệu Nghiêm) |
189. | NS. Thích Nữ An Liên
(Trần Thị HIệp) |
190. | NS. Thích Nữ Mỹ Liên
(Nguyễn Thị Hương) |
191. | NS. Thích Nữ Huệ Âm
(Võ Thị Quyên) |
192. | NS. Thích Nữ Như Ngộ
(Phạm Thị Phượng) |
193. | NS. Thích Nữ Như Thuận
(Trần Thị Tờ) |
194. | NS. Thích Nữ Như Phương
(Phạm Thị Vang) |
195. | NS. Thích Nữ Như Trí
(Nguyễn Thị Liên) |
196. | NS. Thích Nữ Như Trí
(Nguyễn Thị Hạnh) |
197. | NS. Thích Nữ Như Huyền
(Nguyễn Thị Bời) |
198. | NS. Thích Nữ Khiết Liên
(Trần Thị Thanh Khiết) |
199. | NS. Thích Nữ Diễm Liên
(Văn Thị Phiên) |
200. | NS. Thích Nữ Chúc Ngọc
(Phạm Thị Ánh Hồng) |
201. | NS. Thích Nữ Như Hạnh
(Trần Thị Dậu) |
202. | NS. Thích Nữ Nhựt Châu
(Ngô Thị Chía) |
203. | NS. Thích Nữ Như Khai
(Nguyễn Thị Yểng) |
204. | NS. Thích Nữ Như Hương
(Đặng Thị Vân) |
205. | NS. Thích Nữ Như Minh
(Nguyễn Thị Lén) |
206. | NS. Thích Nữ Tĩnh Nhã
(Du Vân Phang) |
207. | NS. Thích Nữ Giới Minh
(Cao Thị Thuận) |
208. | NS. Thích Nữ Tĩnh Trang
(Du Sai Vi) |
209. | NS. Thích Nữ Chúc Hải
(Nguyễn Thị Tứ) |
210. | NS. Thích Nữ Viên Châu
(Huỳnh Kim Hương) |
211. | NS. Thích Nữ Huệ Ngọc
(Lê Thị Minh Châu) |
212. | NS. Thích Nữ Huệ Nhàn
(Tô Thị Cẩm Linh) |
213. | NS. Thích Nữ Chánh Liên
(Trần Thị Út) |
214. | NS. Thích Nữ Như Thọ
(Chung Thị Hoa) |
215. | NS. Thích Nữ Như Định
(Nguyễn Thị Huế) |
216. | NS. Thích Nữ Nhựt Châu
(Trương Thị Ánh Ngọc) |
217. | NS. Thích Nữ Từ Trí
(Ngô Thị Tâm) |
218. | NS. Thích Nữ Toàn Liên
(Đinh Thị Hiếu) |
219. | NS. Thích Nữ Như Diệu
(Nguyễn Thị Thận) |
220. | NS. Thích Nữ Như Nghĩa
(Nguyễn Thị Mai) |
HÀ NAM: 01 vị
221. | NS. Thích Đàm Đạt
(Nguyễn Thị Xá) |
HẬU GIANG: 04 vị
222. | NS. Thích Nữ Biện Liên
(Nguyễn Thị Bạch) |
223. | NS. Thích Nữ Trí Đạt
(Đặng Thị Oanh) |
224. | NS. Thích Nữ Như Thân
(Lâm Thị Hương) |
225. | NS. Thích Nữ Chí Liên
(Nguyễn Thị Thủy) |
HẢI DƯƠNG: 01 vị
226. | NS. Thích Diệu Hương
(Nguyễn Thúy Nga) |
KHÁNH HÒA: 16 vị
227. | NS. Thích Nữ Thông Thắng
(Trần Thị Oanh) |
228. | NS. Thích Nữ Tắc Thường
(Phan Thị Chợ) |
229. | NS. Thích Nữ Diệu Phúc
(Lê Thị Châu |
230. | NS. Thích Nữ Tín Diệu
(Huỳnh Thị Đào) |
231. | NS. Thích Nữ Tiến Liên
(Trần Thị Hoa) |
232. | NS. Thích Nữ Thông Ân
(Nguyễn Thị Lai) |
233. | NS. Thích Nữ Huệ Hiền
(Nguyễn Thị Tân) |
234. | NS. Thích Nữ Thông Tấn
(Võ Thị Nhiên) |
235. | NS. Thích Nữ Huyền Diệu
(Nguyễn Thị Hoa) |
236. | NS. Thích Nữ Chánh Chơn
(Phạm Thị Tuyết Anh) |
237. | NS. Thích Nữ Tâm Tịnh
(Nguyễn Thị Minh) |
238. | NS. Thích Nữ Thảo Liên
(Nguyễn Thị Tầm) |
239. | NS. Thích Nữ Diệu Hạnh
(Nguyễn Thị Mến) |
240. | NS. Thích Nữ Diệu Thảo
(Nguyễn Thị Xuân) |
241. | NS. Thích Nữ Huệ Châu
(Hồ Thị Hoa) |
242. | NS. Thích Nữ Tịnh Giới
(Phan Thị Tâm Hiếu) |
LÂM ĐỒNG: 11 vị
243. | NS. Thích Nữ Bảo Liên
(Võ Thị Phụng) |
|
244. | NS. Thích Nữ Như Tín
(Nguyễn Thị Loan) |
|
245. | NS. Thích Nữ Như Chơn
(Trần Thị Bích Hoa) |
|
246. | NS. Thích Nữ Như Ý
(Đoàn Thị Hoa) |
|
247. | NS. Thích Nữ Diệu Ân
(Lê Thị Ngọc Hương) |
|
248. | NS. Thích Nữ Hiền Liên
(Phan Thị Chánh) |
|
249. | NS. Thích Nữ Bửu Liên
(Phạm Thị Thạnh) |
|
250. | NS. Thích Nữ Ngạn Liên
(Lê Thị Oanh) |
|
251. | NS. Thích Nữ Tĩnh Liên
(Phùng Thị Hạ) |
|
252. | NS. Thích Nữ Hương Liên
(Nguyễn Thị Điệu) |
|
253. | NS. Thích Nữ Truyền Liên
(Nguyễn Thị Cúc Hoa) |
LONG AN: 19 vị
254. | NS. Thích Nữ Tắc Đức
(Huỳnh Thị Hiền Nhi) |
|
255. | NS. Thích Nữ Tắc Hạnh
(Nguyễn Thị Mỹ) |
|
256. | NS. Thích Nữ Tắc Mẫn
(Hồ Kim Thoa) |
|
257. | NS. Thích Nữ Ngôn Liên
(Trương Thị Bình) |
|
258. | NS. Thích Nữ Diệu Nhàn
(Nguyễn Thị Thanh) |
|
259. | NS. Thích Nữ An Tuyết
(Lê Thị Tuyết) |
|
260. | NS. Thích Nữ Thành Liên
(Nguyễn Thị Dung) |
|
261. | NS. Thích Nữ Như Tâm
(Phạm Thị Lang) |
|
262. | NS. Thích Nữ Như Thành
(Nguyễn Thị Lan) |
|
263. | NS. Thích Nữ Quyên Liên
(Hồ Thị Trường) |
|
264. | NS. Thích Nữ Nga Liên
(Huỳnh Thị Ngân) |
|
265. | NS. Thích Nữ Như Hương
(Võ Thị Nhã) |
|
266. | NS. Thích Nữ Huệ Tiến
(Ngô Thị Hồng) |
|
267. | NS. Thích Nữ Huệ Liên
(Trần Ngọc Sương) |
|
268. | NS. Thích Nữ Phúc Liên
(Nguyễn Thị Phụng) |
|
269. | NS. Thích Nữ Như Đăng
(Phạm Thị Việt) |
|
270. | NS. TN Chiếu Liên
(Lâm Thị Ngọc Thanh) |
|
271. | NS. TN Minh Liên
(Nguyễn Thị Huế) |
|
272. | NS. TN Thường Liên
(Liêu Kim Huệ) |
NAM ĐỊNH: 06 vị
273. | NS. Thích Đàm Huệ
(Trịnh Thị Huệ) |
274. | NS. Thích Thiện Phúc
(Trần Thị Nhài) |
275. | NS. Thích Đàm Chính
(Nguyễn Thị Chính) |
276. | NS. Thích Đàm Hồng
(Ngô Thị Hồng) |
277. | NS. Thích Đàm Lý
(Nguyễn Thị Lành) |
278. | NS. Thích Đàm Uyển
(Nguyễn Thị Uyển) |
NINH BÌNH: 01 vị
279. | NS. Thích Đàm Tiến
(Nguyễn Thị Tiến) |
NINH THUẬN: 03 vị
280. | NS. Thích Nữ Liên Thắng
(Trần Thị Hà) |
|
281. | NS. Thích Nữ Thức Liên
(Bùi Thị Học) |
|
282. | NS. Thích Nữ Diệu Nguyện
(Nguyễn Thị Minh Tâm) |
PHÚ YÊN: 02 vị
283. | NS. Thích Nữ Trúc Liên
(Nguyễn Thị Thúy Nhung) |
284. | NS. Thích Nữ Huệ Ngạn
(Trần Thị Hoa) |
QUẢNG NAM: 02 vị
285. | NS. Thích Nữ Hạnh Nguyên
(Nguyễn Thị Không) |
286. | NS. Thích Nữ Hạnh Châu
(Trần Thị Nguyệt) |
QUẢNG NGÃI: 07 vị
287. | NS. Thích Nữ Hạnh Toàn
(Huỳnh Thị Bình) |
288. | NS. Thích Nữ Hạnh Ngọc
(Trần Thị Thạnh) |
289. | NS. Thích Nữ Hạnh Thuần
(Lê Thị Tặng) |
290. | NS. Thích Nữ Hạnh Định
(Nguyễn Thị Hành) |
291. | NS. Thích Nữ Như Bảo
(Trần Thị Quyền) |
292. | NS. Thích Nữ Huệ Thanh
(Phạm Thị Tâm) |
293. | NS. Thích Nữ Huệ Định
(Lê Thị Hương) |
QUẢNG NINH: 01 vị
294. | NS. Thích Hạnh Nhã
(Nguyễn Thị Hoa) |
QUẢNG TRỊ: 03 vị
295. | NS. Thích Nữ Thông Mẫn
(Trần Thị Hằng) |
296. | NS. Thích Nữ Nguyệt Liên
(Tạ Thị Hòa) |
297. | NS. Thích Nữ Huệ Thuận
(Nguyễn Thị Chua) |
SÓC TRĂNG: 03 vị
298. | NS. Thích Nữ Huệ Ngọc
(Nguyễn Thị Huệ Ngọc) |
299. | NS. Thích Nữ Như Đức
(Nhâm Lục) |
300. | NS. Thích Nữ Viên Trung
(Lâm thị Mỹ Ngọc) |
TÂY NINH: 03 vị
301. | NS. Thích Nữ Châu Liên
(Nguyễn Thị Cẩm Loan) |
302. | NS. Thích Nữ Thảo Liên
(Lê Kim Nương) |
303. | NS. Thích Nữ Hiệp Liên
(Trương Ngọc Anh) |
TIỀN GIANG: 17 vị
304. | NS. Thích Nữ Tuyết Liên
(Lê Thị Ngọc Hiệp) |
305. | NS. Thích Nữ Như Tường
(Nguyễn Thị Nhạn) |
306. | NS. Thích Nữ Minh Từ
(Nguyễn Thanh Nguyệt) |
307. | NS. Thích Nữ Như Hảo
(Triệu Thị Ba) |
308. | NS. Thích Nữ Như Phú
(Phạm Thị Ích) |
309. | NS. Thích Nữ Tuệ Minh
(Nguyễn Thị Phước) |
310. | NS. Thích Nữ Huệ Liên
(Võ Thị Liễu) |
311. | NS. Thích Nữ Tắc Hoa
(Nguyễn Hồng Chính) |
312. | NS. Thích Nữ Như Hiếu
(Tôn Thị Nhã) |
313. | NS. Thích Nữ Minh Nhẫn
(Nguyễn Thị Nhường) |
314. | NS. Thích Nữ Huệ An
(Lý Ngọc Minh) |
315. | NS. Thích Nữ Như Hòa
(Tôn Thị Thuộc) |
316. | NS. Thích Nữ Như Nguyên
(Lê Thị Bảy) |
317. | NS. Thích Nữ Như Nhẫn
(Lê Thị Nhiên) |
318. | NS. Thích Nữ Như Nguyện
(Nguyễn Thị Kiều Nga) |
319. | NS. Thích Nữ Huệ Năng
(Nguyễn Thị Nghi) |
320. | NS.Thích Nữ Huệ Thông
(Phan Thị Hồng Thu) |
THÁI BÌNH: 01 vị
321. | NS. Thích Đàm Thoa
(Vũ Thị Thoa) |
THANH HÓA: 01 vị
322. | NS. Thích Nữ Đàm Hòa
(Hoàng Thị Luận) |
THỪA THIÊN HUẾ: 53 vị
323. | NS. Thích Nữ Minh Hạnh
(Lê Thị Diệp) |
324. | NS. Thích Nữ Thoại Minh
(Lê Thị Ngãi) |
325. | NS. Thích Nữ Diệu Thiện
(Võ Thị Nữ) |
326. | NS. Thích Nữ Diệu Thuận
(Văn Thị Kha) |
327. | NS. Thích Nữ Chơn Hương
(Võ Thị Phượng) |
328. | NS. Thích Nữ Chơn Như
(Lê Thị Duận) |
329. | NS. Thích Nữ Chơn Phước
(Lê Thị Hòe) |
330. | NS. Thích Nữ Huệ Nhẫn
(Nguyễn Thị Tư) |
331. | NS. Thích Nữ Chơn Quảng
(Đặng Thị Lý) |
332. | NS. Thích Nữ Huệ Diệu
(Nguyễn Thị Gái) |
333. | NS. Thích Nữ Huệ Thành
(Võ Thị Em) |
334. | NS. Thích Nữ Huệ Mãn
(Võ Thị Thuẫn) |
335. | NS. Thích Nữ Như Huy
(Nguyễn Thị Tha) |
336. | NS. Thích Nữ Như Hải
(Nguyễn Thị Thanh Vân) |
337. | NS. Thích Nữ Như Khánh
(Trương Thị Thành) |
338. | NS. Thích Nữ Huệ An
(Nguyễn Thị Chánh) |
339. | NS. Thích Nữ Từ Nhu
(Hoàng Thị Thu Thủy) |
340. | NS. Thích Nữ Chơn Tu
(Phan Thị Nghĩa) |
341. | NS. Thích Nữ Như Khương
(Nguyễn Thị Vân) |
342. | NS. Thích Nữ Nguyên Xuân
(Đặng Thị Tường Vy) |
343. | NS. Thích Nữ Minh Giác
(Nguyễn Thị Cẩm) |
344. | NS. Thích Nữ Tịnh Phương
(Hồ Thị Thu) |
345. | NS. Thích Nữ Huệ Phương
(Nguyễn Thị Hoa) |
346. | NS. Thích Nữ Tịnh Trí
(Hoàng Thị Sinh) |
347. | NS. Thích Nữ Bích Châu
(Phạm Thị Phương) |
348. | NS. TN Hạnh Chơn
(Nguyễn Thị Thương) |
349. | NS. Thích Nữ Minh Đạt
(Trần Thị Châu) |
350. | NS. Thích Nữ Minh Giải
(Nguyễn Thị Ngọc Lan) |
351. | NS. Thích Nữ Tuệ Giác
(Hoàng Thị Hiền) |
352. | NS. Thích Nữ Như Hoa
(Đoàn Thị Xuân) |
353. | NS. Thích Nữ Diệu Thoại
(Trương Thị Tuyết) |
354. | NS. Thích Nữ Chơn Trí
(Nguyễn Thị Mỹ) |
355. | NS. Thích Nữ Diệu Đàm
(Võ Thị Tuyết Vân) |
356. | NS. Thích Nữ Như An
(Trương Thị Phương) |
357. | NS. Thích Nữ Minh Hằng
(Mai Thị Quỳnh Nga) |
358. | NS. Thích Nữ Tịnh Chơn
(Nguyễn Thị Thích) |
359. | NS. Thích Nữ Minh Hảo
(Trần Thị Mười) |
360. | NS. Thích Nữ Tịnh Chi
(Phạm Thị Bé) |
361. | NS. Thích Nữ Minh Phước
(Nguyễn Thị Úy) |
362. | NS. Thích Nữ Tịnh Từ
(Nguyễn Thị Đãi) |
363. | NS. Thích Nữ Minh Pháp
(Lương Thị Gái) |
364. | NS. Thích Nữ Huệ Dung
(Trần Thị Huệ) |
365. | NS. Thích Nữ Huyền Tịnh
(Hồ Thị Lan) |
366. | NS. Thích Nữ Tịnh Liên
(Hồ Thị Gái) |
367. | NS. Thích Nữ Minh Trang
(Trần Thị Phước Lâm) |
368. | NS. Thích Nữ Nguyên Hạnh
(Phan Thị Thu Hằng) |
369. | NS. Thích Nữ Như Lạc
(Trần Thị Mỹ Lan) |
370. | NS. Thích Nữ Như Thường
(Võ Thị Hoa) |
371. | NS. Thích Nữ Minh Thiện
(Văn Thị Sung) |
372. | NS. Thích Nữ Minh Quang
(Trần Thị Phước Hảo) |
373. | NS. Thích Nữ Tịnh Hương
(Hồ Thị Quỳnh) |
374. | NS. Thích Nữ Minh Thiện
(Cao Thị Oanh) |
375. | NS. Thích Nữ Tịnh Cảnh
(Đỗ Thị Liên) |
TRÀ VINH: 07 vị
376. | NS. Thích Nữ Như Giáo
(Võ Thị Phụng) |
377. | NS. Thích Nữ Như Xuân
(Trần Thị Đáo) |
378. | NS. Thích Nữ Như Hương
(Trần Thị Ánh Tuyết) |
379. | NS. Thích Nữ Như Nhẫn
(Trần Thị Nhẫn) |
380. | NS. Thích Nữ Trung Đăng
(Trần Vân) |
381. | NS. Thích Nữ Như Phúc
(Trần Thị Em) |
382. | NS. Thích Nữ Như Minh
(Trình Thị Minh) |
VĨNH LONG: 09 vị
383. | NS. Thích Nữ Như Huỳnh
(Vũ Thị Hên) |
384. | NS. Thích Nữ Như Minh
(Huỳnh Thị Mãn) |
385. | NS. Thích Nữ Như Huấn
(Nguyễn Thị Dạy) |
386. | NS. Thích Nữ Huệ Trí
(Trần Thị Tư) |
387. | NS. Thích Nữ Như Nhã
(Phan Thị Mười) |
388. | NS. Thích Nữ Như Đức
(Trần Thị Em) |
389. | NS. Thích Nữ Nhựt Hoa
(Huỳnh Thị Hoa) |
390. | NS. Thích Nữ Giác Chơn
(Đặng Thị Thu Phượng) |
391. | NS. Thích Nữ Giác Như
(Nguyễn Ngọc Hà) |
Tổng cộng: 391 vị Ni sư được đề nghị tấn phong giáo phẩm Ni trưởng.